What is your Fitzpatrick Skin Type Score?

Bạn thuộc loại da Fitzpatrick nào?

Bạn thuộc loại da Fitzpatrick nào?

Score Tông Da Sun Reaction Dân tộc điển hình Tông màu nền
0-6

Loại I
Very fair (ivory), freckles common Màu rất sáng (ngà), tàn nhang phổ biến
Luôn cháy da, không bao giờ rám nắng
Người Celt, người Scandinavia Mát mẻ (hồng/đỏ)
7-13

Loại II
Fair (light beige), some freckles Màu sáng (be nhạt), có một vài tàn nhang
Dễ bị cháy nắng, rám nắng ít
Bắc Âu, Đông Á (một số) Trung tính/Mát mẻ
14-20

Loại III
Medium (beige/light brown) Màu trung bình (beige/nâu nhạt)
Bỏng vừa phải, rám nắng dần dần
Nam Âu, Châu Á, Tây Ban Nha Mỹ Latinh Trung tính/Ấm áp
21-27

Loại IV
Olive/light brown Olive/nâu nhạt
Rarely burns, tans easily
Địa Trung Hải, Trung Đông, Nam Á Ấm (vàng kim/vàng)
28-34

Loại V
Dark brown Màu nâu đậm
Rất hiếm khi bị cháy nắng, rám nắng sâu
Đông Nam Á, Châu Phi, Mỹ Latinh Warm (đỏ/cam)
35+

Loại VI
Deeply pigmented (dark brown/black) Deeply pigmented (nâu đậm/đen)
Không bao giờ bị cháy nắng, rám nắng rất đậm
Châu Phi, Bản địa Ấm/ Mát (thay đổi)

Lựa chọn màu sắc

Lựa chọn màu lông mày

Điểm số Tông Da Màu Khuyến Nghị 1 Màu Khuyên Dùng 2 Màu Khuyên Dùng 3
0-6

Loại I
Very fair (ivory), freckles common YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
7-13

Loại II
Fair (light beige), some freckles YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
14-20

Loại III
Medium (beige/light brown) YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
21-27

Loại IV
Olive/light brown YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
28-34

Loại V
Dark brown YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
35+

Loại VI
Deeply pigmented (dark brown/black) YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection

Lựa Chọn Màu Son

Tông Da Màu Khuyên Dùng 1 Màu Khuyên Dùng 2 Màu Khuyên Dùng 3 Màu Khuyên Dùng 3
YDPMU Color Selection YDPMU Color Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
YDPMU Color Selection YDPMU Color Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
YDPMU Color Selection YDPMU Color Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
YDPMU Color Selection YDPMU Color Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection

Lựa chọn màu trung hòa cho son môi tối

Loại môi Lips Ví dụ Màu Khuyến Nghị 1 Màu Khuyên Dùng 2 Màu Khuyên Dùng 3
Tím Đậm YDPMU Color Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
Nâu Đậm YDPMU Color Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
Dark Blue YDPMU Color Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection

Cho quầng vú

Example Tông Da Màu Khuyến Nghị 1 Màu Khuyên Dùng 2 Màu Khuyên Dùng 3
YDPMU Color Selection Công Bằng/Trinh Nữ
Thang đo Fitzpatrick 1/2 - Tông da sáng/nhạt
YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
YDPMU Color Selection Golden/Child
Tông da Fitzpatrick cấp 3/4-Vàng/Oliu da trung bình
YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
YDPMU Color Selection Đồng/Thời đại
Thang đo Fitzpatrick 5/6 - Tông da ấm và lạnh tối màu
YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection

Lựa chọn màu da đầu

Màu da đầu Loại Màu Khuyến Nghị 1 Màu Khuyên Dùng 2 Màu Khuyên Dùng 3
YDPMU Color Selection Loại I YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
YDPMU Color Selection Loại II YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
YDPMU Color Selection Loại III YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
YDPMU Color Selection Loại IV YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
YDPMU Color Selection Loại V YDPMU Pigment Selection YDPMU Pigment Selection
YDPMU Color Selection Loại VI YDPMU Pigment Selection

Mẹo ấm áp:

TÔNG SÁNG, loại Fitzpatrick 1-2

· Da trắng/ngà rất nhạy cảm, dễ bị cháy nắng và không bao giờ rám nắng khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
· Thường có màu mắt sáng (xanh dương, xám hoặc xanh lá) và thường có tóc đỏ hoặc vàng (tuy nhiên, cũng có thể có tóc đen).
· Da thường có sắc hồng/đỏ/tông lạnh.
· Thường có nguồn gốc Celtic hoặc Bắc/Đông Âu. Cũng có thể là người châu Á.
· Khi sở thích của khách hàng rõ ràng và đậm nét hơn, bạn có thể pha trộn các sắc tố nhạt hơn với các sắc tố đậm hơn để làm sâu sắc chúng.
· Thường thì, sự kết hợp giữa các sắc tố có giá trị từ nhẹ đến trung bình với độ ấm được thêm vào sẽ hoạt động tốt nhất cho loại da này để tạo ra một màu sắc riêng biệt, tránh kết quả bị xỉn màu.

SẮC ĐỘ TRUNG BÌNH, loại Fitzpatrick 3

· Có thể nhạy cảm với ánh nắng mặt trời và đôi khi rám nắng vừa phải.
· Thường có nguồn gốc Bắc Mỹ, châu Á hoặc Trung Âu.
· Có thể có tông màu ấm, trung tính hoặc lạnh.
· Thường thì, các sắc tố có giá trị trung bình đến tối phù hợp nhất cho loại da này.
· Khi sở thích của khách hàng rõ ràng và đậm nét hơn, bạn có thể pha thêm vài giọt màu đậm hơn để làm sâu sắc thêm bất kỳ màu sắc nào.

TÔNG MÀU TỐI, loại Fitzpatrick 4-5

· Da ít nhạy cảm với ánh nắng, hiếm khi bị cháy nắng, luôn rám nắng đến màu nâu vừa phải.
· Màu da trước khi tiếp xúc với ánh nắng thường là vàng óng, ô liu hoặc nâu nhạt.
· Thường có mắt màu nâu đậm và tóc màu nâu đậm.
· Thường có nguồn gốc châu Á, Trung Đông hoặc châu Phi.
· Loại da này thường cần các sắc tố có màu nâu đậm đậm hoặc đậm đà và điểm nhấn màu đen.
· Tùy thuộc vào màu tóc, sở thích về lông mày và lối sống của khách hàng, hãy chọn màu nâu đậm hoặc nâu đậm trung tính.

SẮC ĐỘ SÂU, Fitzpatrick 6

· Da ít nhạy cảm với ánh nắng, hiếm khi bị cháy nắng, luôn rám nắng.
· Màu da trước khi tiếp xúc với ánh nắng thường là vàng đậm đến đen lạnh.
· Thường có mắt màu nâu đậm và tóc màu đen.
· Thường có nguồn gốc châu Phi.
· Tùy thuộc vào màu tóc, sở thích về lông mày và lối sống của khách hàng, hãy chọn các sắc tố có giá trị đậm nhất để tạo độ tương phản với tông da sẫm của họ.

Quay lại blog